GIÁ BÁN (ĐÃ BAO GỒM VAT)

2.699.000.000 VND

 

Hình ảnh trên có thể khác so với thực tế. Xin vui lòng liên hệ, để biết thêm chi tiết

HotlineHotline +84902099044

THIẾT KẾ & TIỆN NGHI

Hình 11 - Nội thất xe Volvo XC90

NỘI THẤT ĐỈNH CAO

Nội thất xe S90 hoàn toàn được bọc Nappa thượng hạng (3 màu chọn lựa: nâu, trắng, đen), cùng ốp gỗ Walnut (óc chó) mang cảm giác thoải mái và  vô cùng sang trọng 

HỆ THỐNG ÂM THANH ĐỈNH CAO

Hệ thống âm thanh Bower & Wilkins trên xe Volvo S90 T5 Inscription với 19 loa, công suất 1400 watt,  được tái tạo lại nguyên bản “âm thanh” từ nhà hát Konserthuset (Gothenburg, Thuỵ Điển), trải qua 800 cuộc kiểm tra chất lượng nhằm cung cấp âm thanh trung thực và trong trẻo nhất.

Hình 04 - Nội thất xe Volvo XC90

ĐIỀU HÒA CLEAN ZONE

Điều hòa trong xe Volvo với hệ thống lọc khí khử mùi tiên tiến nhất. Giúp lọc mọi mùi hôi, vi khuẩn trong xe. Nhằm đảm bảo sức khỏe cho người ngồi trong xe

Hình 10 - ngoại thất xe Volvo S90

ĐÈN TRƯỚC FULL-LED

Cụm đèn trước Full Led với thiết kế hình chữ T. Volvo còn gọi đó là hình “búa Thor“. Cụm đèn trước với kết hợp với hệ thống radar, còn có tính năng hạ góc chiếu khi nhận biết xe đi đối diện, mở rộng góc lái khi vào cua.

Hình 12 - Nội thất xe Volvo XC90

CỬA SỔ TRỜI PANORAMA

Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama giúp bạn cảm nhận không gian mở trong cabin. Chỉ với một nút bấm, bạn có thể mở, đóng, lật lên hoặc xuống cửa sổ trời một cách dễ dàng.

Hình 02 - Nội thất xe Volvo XC90

SENSUS

Volvo đã tối giản hết toàn bộ nút nhấn trên xe. Thay vào đó là một màn hình cảm ứng rộng 9 inch, tích hợp toàn bộ chức năng. Volvo gọi đó là Sensus

VẬN HÀNH

6,8

Giây 0-100km

254

Mã lực

230

Vận tốc tối đa km/h

Động Cơ xe Volvo XC90

DUNG TÍCH NHỎ, CÔNG SUẤT LỚN

Bên dưới nắp capo, là khối động cơ I4 2.0 sử dụng công nghệ tăng áp Turbocharge, 254hp (187kw) tại 5.500 vòng/phút

Hình 4 - Volvo S90 Full HD

VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI

Volvo S90 là chiếc Sedan không chỉ an toàn mà còn có cảm giác lái vô cùng tuyệt vời. Hệ thống chuyển động cầu trước, cùng song hành với nó là khối động cơ 2.0 sản sinh đc 254hp và hộp số tự động Geartronic 8 cấp số. Chiếc xe sẽ giúp cho bạn hoạt động linh hoạt, uyển chuyển trên mọi cung đường một cách êm ái nhất.

Volvo XC90 Driver Mode

LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ LÁI

Chức năng lựa chọn chế độ lái là sự tích hợp của nhiều hệ thống giúp bạn điều chỉnh việc lái xe phù hợp với phong cách lái của mình. Người lái có thể thay đổi giữa các chế độ (Comfort, ECO, Sport và chế độ cài đặt của riêng bạn) để tận hưởng cảm giác lái đầy hứng khởi.

Khung gầm SPA của Volvo

KHUNG GẦM SPA

SPA (Scalable Product Architecture) được phát triển riêng cho Volvo được sử dụng chung cho tất cả các sản phẩm của Volvo sau này. Với tính linh hoạt, dễ dàng nâng cấp, thích ứng, và độ an toàn cao giúp giảm thiểu tối đa chi phí. và ngoài ra SPA luôn giữ xe ổn định và đem đến cảm giác lái đầy thú vị cho người lái.

AN TOÀN

Hệ thống camera & Radar trên xe Volvo

CAMERA & RADAR

Camera và Radar ở phía trước, nằm phía dưới kính chắn gió và phía sau gương chiếu hậu. Đây là một hệ thống không thể thiếu trong việc thông báo khoảng cách, nhận diện sự vật, hiện tượng xung quanh. Tính năng này là một phần trong các tính năng an toàn chủ động khác. VD: city safety, nhận diện biển báo, giữ khoảng cách, hỗ trợ tự lái….

Hệ thống Camera 360 trên xe Volvo Xc90

CAMERA 360

Để giúp bạn kiểm tra khu vực xung quanh, hệ thống sẽ hiển thị mọi góc quan sát trên màn hình trung tâm (Sensus) nhờ những hình ảnh được quay bởi camera gắn ở phía trước, 2 bên bên hông và phía sau xe. Ngoài ra, một hình ảnh tổng thể sẽ giúp bạn quan sát toàn cảnh quanh xe. Từ đó, bạn có thể chọn một vị trí cụ thể nào đó và phóng to để kiểm tra kĩ hơn.

Hệ thống túi khí trên xe Volvo XC90

TÚI KHÍ SRS

Hệ thống 10 túi khí trong xe S90 được trang bị dày đặc, bảo vệ cho người lái và hành khánh trong mọi tình huống xảy ra. Túi khí được trang bị phía trước cho người lái và hành khách, túi khí đầu gối cho người lái, túi khí bên hông ghế trước và túi khí rèm bao gồm tất cả các hàng ghế.

Hệ thống cảnh báo điểm mù trên xe Volvo XC90

CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ

Với phiên bản Volvo S90 2018, thì hệ thống cảnh báo điểm mù thế hệ mới được trang bị,  radar có khả năng nhận biết xe đang di chuyển ở phía sau xe, giúp cho người lái có thể biết được phương tiện đang đi vào điểm mù ngay cả ở tốc độ cao, để dễ dàng chuyển làn một cách an toàn nhất.

Khung xe Volvo XC90

HẤP THỤ XUNG LỰC

Thân xe trở nên cứng cáp hơn nhờ viêc sử dụng vật liệu thép Boron (hot-formed). Đây là loại thép cứng nhất hiện nay trên thế giới, được sử dụng trong ngành công nghiệp xe hơi. Cấu trức cứng vững cùng khả năng hấp thụ va đập của khung xe sẽ bảo vệ bạn, những người thân và chiếc Volvo của bạn khỏi tác động từ va chạm ở phía trước, phía sau, bên hông và trên nóc. 

Tính năng an toàn City Safety trên xe Volvo

CITY SAFETY

Chiếc xe của bạn sẽ trở nên an toàn hơn bao giờ hết. Khi xe bạn gặp chướng ngại vật, bạn không “phanh” kịp thời, thì tính năng city safety sẽ tự động “phanh” cho bạn. Đối với Volvo, thì chiếc xe của bạn có thể nhận dạng được rất nhiều sự vật trên đường để có thể phát hiện và ngăn chặn va chạm xảy ra. Tính năng này hoạt động được cả ban ngày lẫn ban đêm.

hệ thống kiểm soát làn đường trên xe Volvo XC90

KIỂM SOÁT LÀN ĐƯỜNG

Hệ thống trên được gộp từ hai hệ thống hệ thống cảnh báo và duy trì làn đường. Hệ thống giúp bạn duy trì làn đường đang chạy, giảm tình trạng xe bị lệch làn đường do lái xe mất tập trung.

Ghế hấp thụ xung lực

GHẾ HẤP THỤ XUNG LỰC

Khi xe bạn mất thăng bằng hoặc hạ cánh khó khăn trong những trường hợp đặc biệt. Một chức năng giúp hấp thụ giữa ghế và khung đệm để làm giảm thiểu khả năng chấn thương cột sống. Tính năng này làm giảm 1/3 lực tác động tới cột sống và giảm thiểu rủi ro chấn thương cột sống tới mức thấp nhất.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Động cơ

Động cơ

Loại động cơ Turbocharge

Dung tích

i4, 1.969 cc
Công suất tối đa 254hp (187kw) tại 5.500 vòng/phút
Độ tiêu hao nhiên liệu 7l/100km
Loại nhiên liệu Xăng
Tiêu chuẩn khí thải Euro 6

 

Vận Hành

Vận hành

Vận tốc tối đa 230 km/h
Momen xoắn cực đại 350 Nm tại 1.500 – 4.800 vòng/phút
Khả năng tăng tốc (0-100km/h) 6,8 giây

 

Kích Thước

Tổng thể

Chiều dài 4963 mm
Chiều rộng 1890 mm
Chiều rộng bao gồm gương 2019 mm
Chiều cao 1433 mm
Chiều dài cơ sở 2941 mm

Vệt bánh xe

Trước 1628 mm
Sau 1629 mm

Trọng lượng

Trọng lượng không tải 2165 kg
Trọng lượng toàn tải 2750 kg
Dung tích bình nhiên liệu 55 l